icon-mes
Gọi ngay
zalo Miền Nam 0903162312 zalo Miền Trung 0918079227 zalo Miền Bắc 0918528227

DIN 7990 – BULONG KẾT CẤU

Thương hiệu: Đang cập nhật

Tình trạng: Còn hàng

Liên hệ

Bu lông cường độ cao theo tiêu chuẩn DIN 7990

Cấp bền: 8.8 Kích thước từ M12-M30

Xuất xứ: hàng nhập khẩu có CO, CQ

Sản phẩm gồm bulong đen, bulong mạ theo yêu cầu Chất liệu: Inox 201, 304, 316, 316L, Thép

GIAO HÀNG TẬN NƠI

Thu tiền tại nhà

THANH TOÁN LINH HOẠT

Thanh toán sau (COD)

UY TÍN HÀNG ĐẦU

Sản phẩm chất lượng

HẬU MÃI CHU ĐÁO

Chăm sóc khách hàng

Bu lông DIN 7990 – Tiêu chuẩn bu lông lục giác cho kết cấu thép

Giới thiệu về tiêu chuẩn DIN 7990

DIN 7990 là tiêu chuẩn kỹ thuật do Đức ban hành, chuyên dùng cho bu lông đầu lục giác được ứng dụng trong các công trình kết cấu thép. Tiêu chuẩn này quy định đầy đủ các thông số về kích thước, vật liệu chế tạo, xử lý bề mặt và cấp bền – đảm bảo bu lông có khả năng chịu lực cao và độ ổn định lâu dài.

Din 7990, bulong kết cấu

Đặc điểm kỹ thuật của bu lông DIN 7990

1. Kiểu dáng và kích thước

Bu lông theo tiêu chuẩn DIN 7990 có thiết kế đầu lục giác, phù hợp với thao tác siết bằng cờ lê hoặc máy siết bu lông công nghiệp.

  • Kích thước phổ biến: M12, M16, M20, M24, M30
  • Chiều dài đa dạng tùy theo yêu cầu lắp đặt

2. Vật liệu chế tạo

Các loại vật liệu thường dùng cho bu lông DIN 7990 gồm:

  • Thép carbon cường độ cao (dùng phổ biến trong kết cấu thép)
  • Thép không gỉ Inox 201, 304, 316, 316L (dùng trong môi trường ăn mòn hoặc yêu cầu thẩm mỹ)

3. Cấp bền và xử lý bề mặt

Bu lông DIN 7990 thông thường có cấp bền 8.8 – thể hiện khả năng chịu lực cao và độ bền kéo tối ưu trong môi trường thi công khắc nghiệt.

Bề mặt sản phẩm có thể:

  • Để đen nguyên bản
  • Mạ kẽm điện phân
  • Mạ kẽm nhúng nóng (cho môi trường ngoài trời)

Table according to DIN 7990

Thread d M12 M16 M20 M22 M24 M27 M30
P 1,75 2 2,5 2,5 3 3 3,5
b 17,75 21 23,5 25,5 26 29 30,5
c max. 0,6 0,8 0,8 0,8 0,8 0,8 0,8
da max. 14,7 18,7 24,4 26,4 28,4 32,4 35,4
ds nominal 12 16 20 22 24 27 30
min. 11,3 15,3 19,16 21,16 23,16 26,16 29,16
max. 12,7 16,7 20,84 22,84 24,84 27,84 27,84
dw min. 17,2 22 27,7 29,5 33,2 0,8 42,7
e min. 20,88 26,17 32,95 35,03 39,55 45,2 50,85
k nominal 8 10 13 14 15 17 19
min. 7,55 9,25 12,1 13,1 14,1 16,1 17,95
max. 8,45 10,75 13,9 14,9 18,9 17,9 20,05
min. 5,28 6,47 8,47 9,17 9,87 11,27 12,56
r min. 0,6 0,6 0,8 0,8 0,8 1 1
s nominal=max. 19 24 30 32 36 41 46
min. 18,48 23,16 29,16 31 35 40 45


Thread d M12 M16 M20 M22 M24 M27 M30
l lengths ls and lg
Nominal min. max. ls min. lg max. ls min. lg max. ls min. lg max. ls min. lg max. ls min. lg max. ls min. lg max. ls min. lg max.
30 28,95 31,05 7 12,25
35 33,75 36,25 12 17,25 8 14
40 38,75 41,25 17 22,25 13 19 9 16,5 7 14,5
45 43,75 46,25 22 27,25 18 24 14 21,5 12 19,5 10 19
50 48,75 51,25 27 32,25 23 29 19 26,5 17 24,5 15 24
55 53,5 56,5 32 37,25 28 34 24 31,5 22 29,5 20 29
60 58,5 61,5 37 42,25 33 39 29 36,5 27 34,5 25 34 22 31
65 63,5 66,5 42 47,25 38 44 34 41,5 32 39,5 30 39 27 36
70 68,5 71,5 47 52,25 43 49 39 46,5 37 44,5 35 44 32 41
75 73,5 76,5 52 57,25 48 54 44 51,5 42 49,5 40 49 37 46
80 78,5 81,5 57 62,25 53 59 49 56,5 47 54,5 45 54 42 51 39 49,5
85 83,25 86,75 62 67,25 58 64 54 61,5 52 59,5 50 59 47 56 44 54,5
90 88,25 91,75 67 72,25 63 69 59 66,5 57 64,5 55 64 52 61 49 59,5
95 93,25 96,75 72 77,25 68 74 64 71,5 62 69,5 60 69 57 66 54 64,5
100 98,25 101,75 77 82,25 73 79 69 76,5 67 74,5 65 74 62 71 59 69,5
105 103,25 106,75 82 87,25 78 84 74 81,5 72 79,5 70 79 67 76 64 74,5
110 108,25 111,75 87 92,25 83 89 79 86,5 77 84,5 75 84 72 81 69 79,5
115 113,25 116,75 92 97,25 88 94 84 91,5 82 89,5 80 89 77 86 74 84,5
120 118,25 121,75 97 102,25 93 99 89 96,5 87 94,5 85 94 82 91 79 89,5
125 123 127 98 104 94 101,5 92 99,5 90 99 87 96 84 94,5
130 128 132 103 109 99 106,5 97 104,5 95 104 92 101 89 99,5
135 133 137 108 114 104 111,5 102 109,5 100 109 97 106 94 104,5
140 138 142 113 119 109 116,5 107 114,5 105 114 102 111 99 109,5
145 143 147 118 124 114 121,5 112 119,5 110 119 107 116 104 114,5
150 148 152 123 129 119 126,5 117 124,5 115 124 112 121 109 119,5
155 151 159 124 131,5 122 129,5 120 129 117 126 114 124,5
160 156 164 129 136,5 127 134,5 125 134 122 131 119 129,5
165 161 169 134 141,5 132 139,5 130 139 127 136 124 134,5
170 166 174 139 146,5 137 144,5 135 144 132 141 129 139,5
175 171 179 144 151,5 142 149,5 140 149 137 146 134 144,5
180 176 184 147 154,5 145 154 142 151 139 149,5
185 180,4 189,6 152 159,5 150 159 147 156 144 154,5
190 185,4 194,6 157 164,5 155 164 152 161 149 159,5
195 190,4 199,6 162 169,5 160 169 157 166 154 164,5
200 195,4 204,6 167 174,5 165 174 163 172 159 169,5

 

Ứng dụng của bu lông DIN 7990

Nhờ khả năng chịu tải lớn và tiêu chuẩn sản xuất nghiêm ngặt, bu lông DIN 7990 được sử dụng phổ biến trong:

  • Kết cấu thép tiền chế
  • Khung kèo nhà xưởng
  • Liên kết dầm, cột trong xây dựng
  • Hệ thống cầu đường, nhà ga, nhà kho
  • Ngành năng lượng (nhà máy điện, điện gió, năng lượng mặt trời...)

Lý do nên chọn bu lông DIN 7990 tại Thanh Hải

Với nhiều năm kinh nghiệm cung cấp bu lông công nghiệp, Bu lông Thanh Hải là địa chỉ đáng tin cậy khi cần mua bu lông DIN 7990 chính hãng, đủ chứng chỉ và thông số kỹ thuật:

  • Cam kết chất lượng – sản phẩm đạt chuẩn DIN, có CO/CQ rõ ràng
  • Đủ size từ M12 đến M30 – sẵn hàng hoặc đặt theo yêu cầu
  • Hỗ trợ tư vấn kỹ thuật miễn phí
  • Giá cả cạnh tranh – chiết khấu cho đơn hàng lớn
  • Giao hàng nhanh trong khu vực TP.HCM và toàn quốc

Liên hệ đặt hàng bu lông DIN 7990

Hãy để  Bulong Thanh Hải đồng hành cùng bạn trong mỗi công trình kết cấu thép với sản phẩm bu lông đạt chuẩn DIN 7990 chất lượng cao.

📞 Hotline: 0918.183.227
🏠 Địa chỉ: 252 Đường Chiến Lược, Phường Bình Trị Đông, Quận Bình Tân, HCM
🌐 Website: https://bulongthanhhai.vn

Thanh Hải – Chuyên bu lông ốc vít chuẩn kỹ thuật, cam kết đồng hành cùng mọi công trình Việt!

Đối với hàng đặc thù phải sản xuất, gia công quý khách hàng vui lòng liên hệ để được tư vấn.
Hotline liên hệ trực tiếp:

Zalo hoặc gọi số
0918 183 227 (Miền Nam)
0918 079 227 (Miền Trung)
0918 528 227 (Miền Bắc)

Để được chấp nhận đơn hàng, quý khách hàng vui lòng lưu ý đến những điều khoản dưới đây:
1. Tên/quy cách, tiêu chuẩn: Vd: Bulong Lục giác chìm đầu dẹt M3*10. M5*10. M6*10..
2. Vật liệu: Thép, SS304, SS316, 316L.
3. Xử lý bề mặt: xi đen, mạ kẽm nhúng nóng, mạ kẽm điện phân, mạ dacromet..
4. Đóng gói: Đóng gói theo yêu cầu của khách hàng
5. Min Order: Tối thiểu 10pcs ~ 10,000pcs tùy từng loại size
6. Thời gian cấp : 1 ngày nếu sẵn hàng tại kho,nhà máy, 3 -5 tuần đối với hàng phải gia công.

DỰ ÁN