icon-mes
Gọi ngay
zalo Miền Nam 0903162312 zalo Miền Trung 0918079227 zalo Miền Bắc 0918528227

BULONG NEO (BULONG MÓNG)

Thương hiệu: Đang cập nhật

Tình trạng: Còn hàng

Liên hệ

Công ty Thanh Hải chuyên cung cấp bu lông móng (bu lông neo) chất lượng cao, đáp ứng mọi yêu cầu kỹ thuật. Sản phẩm đa dạng về kích thước (M8-M64), vật liệu (thép carbon, hợp kim, inox), bề mặt (mộc, mạ điện phân, mạ kẽm), và cấp bền (3.6-10.9), đáp ứng tiêu chuẩn JIS, GB, DIN, TCVN. 

GIAO HÀNG TẬN NƠI

Thu tiền tại nhà

THANH TOÁN LINH HOẠT

Thanh toán sau (COD)

UY TÍN HÀNG ĐẦU

Sản phẩm chất lượng

HẬU MÃI CHU ĐÁO

Chăm sóc khách hàng

Bu lông móng (Bu lông neo) – Chi tiết quan trọng trong xây dựng

Bu lông móng, hay còn gọi là Bu lông neo, là một chi tiết quan trọng dùng để cố định các kết cấu, đặc biệt là kết cấu thép. Nó được sử dụng nhiều trong thi công hệ thống điện, trạm biến áp, hệ thống nhà xưởng, nhà máy, nhà thép kết cấu…

Kích thước và vật liệu Bu lông móng

  • Đường kính: từ M8 – M36 hoặc lên đến M42, M56, M64,…
  • Chiều dài: Theo yêu cầu
  • Chiều dài ren: Theo yêu cầu
  • Vật liệu: Thép Cacbon, thép hợp kim, thép không gỉ
  • Bề mặt: Mộc, mạ điện phân, mạ kẽm nhúng nóng
  • Cấp bền: 3.6, 4.8, 5.6, 6.6, 6.8, 8.8, 10.9
  • Tiêu chuẩn: JIS, GB, DIN, TCVN,…

Bu lông móng thông thường không được sản xuất đại trà do yêu cầu kỹ thuật khác nhau ở mỗi công trình. Vì vậy, đa phần được chế tạo theo bản vẽ kỹ thuật riêng.

Công ty Thanh Hải chuyên gia công chế tạo các loại bu lông móng, bu lông neo với đường kính từ M8 đến M64, cấp bền 3.6 đến 10.9, chiều dài theo yêu cầu với giá thành cạnh tranh.

1. Hình dạng Bu lông móng (Bu lông neo)

Các dạng phổ biến: Bu lông móng chữ J, chữ L, LA, JA, chữ V, chữ U, chữ I,…

Hình dạng bu lông neo

Các loại bu lông móng, bu lông neo

Các dạng Bu lông móng (Bu lông neo)

2. Thông số kỹ thuật Bu lông móng (Bu lông neo)

  • Kích thước: M8 – M64
  • Chiều dài & ren: Theo yêu cầu
  • Vật liệu: Thép Cacbon, thép hợp kim, thép không gỉ
  • Bề mặt: Mộc, mạ điện phân, mạ kẽm nhúng nóng
  • Cấp bền: 3.6 đến 10.9
  • Tiêu chuẩn: JIS, GB, DIN, TCVN,…

3. Vai trò của Bu lông móng (Bu lông neo)

Bu lông móng là phần nối trung gian giữa móng và phần nổi của công trình. Ứng dụng phổ biến trong nhà thép tiền chế, hệ thống điện, nhà máy, nhà xưởng,...

3.1. Bu lông móng chữ L

Đặc điểm: Một đầu ren, một đầu bẻ ngang hình chữ L. Vật liệu thép hoặc inox. Đường kính M12 ~ M64, chiều dài 300 ~ 3000 mm. Dùng trong hệ thống nhà xưởng, thi công trạm biến áp.

Bu lông neo móng chữ L

3.2. Bu lông móng chữ J

Bu lông chữ J có một đầu ren và đầu cong móc câu, thường dùng trong liên kết đổ dầm bê tông.

Bu lông neo móng chữ J

3.3. Bu lông móng kiểu J.A

Bu lông đầu ren và đầu vòng khép kín. Dùng để neo móng trụ đèn chiếu sáng, trụ điện, cột nhà,...

3.4. Bu lông móng chữ Y

Đầu ren và đầu chẻ hình chữ Y. Dùng trong thi công giàn giáo, cố định thanh sắt thép.

4. Cơ tính Bu lông móng (Bu lông neo)

Tùy vào ứng dụng, kỹ sư xây dựng sẽ tính cấp bền phù hợp như: 3.6, 4.6, 5.6, 6.6, 8.8,…

5. Bề mặt Bu lông móng (Bu lông neo)

Bu lông có thể để mộc, mạ điện phân hoặc mạ kẽm nhúng nóng. Có thể chỉ mạ phần đầu ren.

6. Vật liệu chế tạo Bu lông móng (Bu lông neo)

Vật liệu phổ biến: Thép CT3, C45, SCM440, inox 201, 304, 316,…

Các tiêu chuẩn: GOST 380-88, GB 700-88, JIS G3101-1987, TCVN 1766-75,…

7. Tiêu chuẩn thiết kế Bu lông móng (Bu lông neo)

Thiết kế theo JIS, GB, DIN, TCVN,... Tính toán dựa trên lực kéo, đường kính, độ sâu chôn,…

Bu lông neo I

8. Báo giá Bu lông móng (Bu lông neo)

Giá phụ thuộc vào nguyên vật liệu đầu vào. Liên hệ tại đây hoặc gọi hotline 0903162312 để nhận báo giá tốt nhất.

Bu lông neo I 2

Đối với hàng đặc thù phải sản xuất, gia công quý khách hàng vui lòng liên hệ để được tư vấn.
Hotline liên hệ trực tiếp:

Zalo hoặc gọi số
0918 183 227 (Miền Nam)
0918 079 227 (Miền Trung)
0918 528 227 (Miền Bắc)

Để được chấp nhận đơn hàng, quý khách hàng vui lòng lưu ý đến những điều khoản dưới đây:
1. Tên/quy cách, tiêu chuẩn: Vd: Bulong Lục giác chìm đầu dẹt M3*10. M5*10. M6*10..
2. Vật liệu: Thép, SS304, SS316, 316L.
3. Xử lý bề mặt: xi đen, mạ kẽm nhúng nóng, mạ kẽm điện phân, mạ dacromet..
4. Đóng gói: Đóng gói theo yêu cầu của khách hàng
5. Min Order: Tối thiểu 10pcs ~ 10,000pcs tùy từng loại size
6. Thời gian cấp : 1 ngày nếu sẵn hàng tại kho,nhà máy, 3 -5 tuần đối với hàng phải gia công.

DỰ ÁN